QUYẾT ĐỊNH SỐ 395/QĐ-BVUB NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2024

Về việc ban hành công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hoà
Tải file: Quyết định số 395/QĐ-BVUB ngày 30/12/2024
 
DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH DO QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ THANH TOÁN; GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC DANH MỤC DO QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ THANH TOÁN MÀ KHÔNG PHẢI LÀ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-BVUB ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hòa)

PHỤ BIỂU 1: GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
                                                                                                                                                                                                                                  Đơn vị tính: đồng
STT Tên dịch vụ Mức giá  Ghi chú 
I Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán      
1 Giá khám bệnh 45.000  
2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). 200.000  
II Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc Quỹ BHYT thanh toán nhưng không phải là DV theo yêu cầu    
3 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000  
4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 160.000  
 
PHỤ BIỂU 2: GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
                                                                                                                                                                                                                                  Đơn vị tính: đồng
STT Các loại dịch vụ Mức giá Ghi chú 
1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy /ghép tế bào gốc 799.600  
2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 418.500  
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:    
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) 257.100  
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 222.300  
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 177.300  
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng;     
4.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 341.800  
4.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 301.600  
4.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 269.200  
4.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 229.200  
5 Ngày giường điều trị ban ngày   Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng

PHỤ BIỂU 3: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Xem tại đây: Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

PHỤ BIỂU 4: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ CHƯA BAO GỒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ
Xem tại đây: Giá các dịch vụ kỹ thuật thực hiện bằng phương pháp vô cảm gây tê chưa bao gồm thuốc và oxy sử dụng trong dịch vụ

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây