toa nha
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hòa
CT
Hệ thống chụp CLVT 128 dãy
Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hòa
Hệ thống chụp CLVT 128 dãy

QUYẾT ĐỊNH SỐ 398/QĐ-BVUB NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2024

Về việc ban hành công khai giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và dịch vụ yêu cầu khác thực hiện tại Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hoà
Tải file: Quyết định số 398/QĐ-BVUB ngày 30/12/2024

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU VÀ DỊCH VỤ YÊU CẦU KHÁC ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN UNG BƯỚU TỈNH KHÁNH HOÀ
(Kèm theo Quyết định số 398 /QĐ-BVUB ngày 30 /12/2024 của Bệnh viện Ung bướu tỉnh Khánh Hoà)
                                                                                                                                                            ĐVT: Đồng
STT Tên dịch vụ ĐVT Đơn giá DV KCB theo yêu cầu Ghi chú
I DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU  
1 Khám theo yêu cầu Lần 130.000  
2 Giường bệnh theo yêu cầu (2BN/phòng) Ngày 750.000  
3 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị Lần 370.000  
4 Chọc dịch màng phổi Lần 370.000  
5 Truyền hóa chất tĩnh mạch Lần 370.000  
6 Truyền hóa chất khoang màng bụng Lần 420.000  
7 Truyền hóa chất khoang màng phổi Lần 420.000  
8 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang Lần 640.000  
9 Giảm đau ngoài màng cứng sau phẫu thuật ngực, bụng (48 tiếng) Lần 2.790.000  
10 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm Lần 1.660.000  
11 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ Lần 460.000  
12 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông] Lần 460.000  
13 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm [Tổn thương nông] Lần 420.000  
14 Chăm sóc buồng tiêm dưới da Lần 290.000  
15 Rút buồng tiêm dưới da (phòng tiểu phẫu) Lần 1.180.000  
16 Gây mê theo yêu cầu loại 1 - Nội soi Lần 900.000  
17 Gây mê theo yêu cầu loại 2 - Nội soi Lần 1.090.000  
18 Gây mê theo yêu cầu loại 3 - Nội soi Lần 1.460.000  
19 Gây mê theo yêu cầu loại 4 - Nội soi Lần 1.840.000  
20 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA [2 vị trí] Lần 280.000  
21 Đo chức năng hô hấp Lần 240.000  
22 Phẫu thuật theo yêu cầu - Loại ĐB Lần 5.720.000  
23 Phẫu thuật theo yêu cầu - Loại 1 Lần 4.080.000  
24 Phẫu thuật theo yêu cầu - Loại 2 Lần 1.750.000  
25 Phẫu thuật theo yêu cầu - Loại 3 và không phân loại Lần 1.170.000  
26 Chi phí mời chuyên gia phẫu thuật (Loại 1) Lần 9.000.000  
27 Chi phí mời chuyên gia phẫu thuật (Loại 2) Lần 6.000.000  
28 Mời Chuyên gia thực hiện thủ thuật (RFA, VABB) Lần 5.000.000  
II
DỊCH VỤ TÓM TẮT BỆNH ÁN, SAO Y, CẤP LẠI GIẤY TỜ
 
1 Tóm tắt hồ sơ bệnh án Bệnh án 100.000  
2 Tóm tắt quá trình điều trị Lần 300.000  
3 Sao y các loại giấy tờ theo yêu cầu của bệnh nhân Tờ 10.000  
4 Cấp lại các loại giấy tờ liên quan hồ sơ bệnh án Bản 20.000  
III DỊCH VỤ HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH  
1 Hướng dẫn thực hành cấp giấy phép hành nghề Người/ tháng 500.000  
IV DỊCH VỤ BÁN SỔ KHÁM BỆNH  
1 Bán sổ khám bệnh Quyển 5.000  
IV DỊCH VỤ YÊU CẦU KHÁC  
1 Thuê hội trường (từ 1h-4 h) Dịch vụ 1.500.000  
2 Thuê hội trường trong 1 ngày Dịch vụ 2.500.000  
3 Photocopy giấy tờ cho bệnh nhân Tờ 1.000  
V DỊCH VỤ VẬN CHUYÊN NGƯỜI BỆNH THEO YÊU CẦU  
1 Vận chuyển nội tỉnh dưới 10km Chuyến 250.000 Trường hợp yêu cầu điều dưỡng và bác sĩ đi kèm, bệnh nhân hoặc người nhà bệnh nhân sẽ thoả thuận và trả chi phí trực tiếp cho điều dưỡng, bác sĩ
2 Vận chuyển từ 11km- 20 km Chuyến 480.000
3 Vận chuyển từ 21km- 30 km Chuyến 700.000
4 Vận chuyển từ 31km- 40 km Chuyến 900.000
5 Vận chuyển từ 41km- 50km Chuyến 1.100.000
6 Vận chuyển từ 51km- 60km Chuyến 1.300.000
7 Vận chuyển từ 61km- 70km Chuyến 1.500.000
8 Vận chuyển từ 71km- 80km Chuyến 1.700.000
9 Vận chuyển từ 81km- 90km Chuyến 1.900.000
10 Vận chuyển từ 91km- 100km Chuyến 2.200.000
11 Vận chuyển từ 101km- 120km Chuyến 2.400.000
12 Vận chuyển từ 121km- 150km Chuyến 3.000.000
13 Vận chuyển từ 150km- 200km Chuyến 4.000.000
14 Vận chuyển Đi Sài Gòn không có máy thở Chuyến 8.000.000
15 Vận chuyển Đi Sài Gòn có máy thở Chuyến 10.000.000  

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây